Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
K2Ni(CN)4.H2O | → | H2O | + | K2[Ni(CN)4] | |
Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat | nước | Potassium tetracyanidonickelate(II) | |||
259 | 18 | 241 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) để tạo ra H2O (nước), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 100°C
Nhiệt độ: 100°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) và tạo ra chất H2O (nước), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) ra K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Ni(CN)4.H2O (Kali tetracyanonickelate(II) monohidrat) ra K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium tetracyanonickelate(II) hydrate; Potassium tetracyanonickelate(II) monohydrate)
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Ni(CN)4.H2O(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Potassium tetracyanidonickelate(II))
K2[Ni(CN)4] → 2KCN + Ni(CN)2 K2[Ni(CN)4] → Ni + 2KCN + C2N2 2HCl + K2[Ni(CN)4] → 2KCl + 2HCN + Ni(CN)2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2[Ni(CN)4] tham gia phản ứng